CHIỀU CAO LÀM VIỆC
TÌM THEO LOẠI XE
TÌM THEO HƯƠNG HIỆU
TÌM THEO CÔNG NĂNG
TƯ VẤN QUAN TRỌNG
Xe nâng hàng
Xe nâng hàng
Xe nâng hàng
Xe nâng hàng
Xe nâng hàng
Xe nâng hàng
Xe nâng hàng
Xe nâng hàng
Xe nâng hàng
Xe nâng hàng
Xe nâng hàng
Xe nâng hàng
Xe nâng hàng
Xe nâng hàng
Xe nâng hàng
Xe nâng hàng
Xe nâng hàng
Xe nâng hàng
Xe nâng hàng
Xe nâng hàng
Xe nâng hàng
Xe nâng hàng
Xe nâng hàng
Xe nâng hàng – xe nâng Forklift hiện nay được ứng dụng phổ biến tại nhiều lĩnh vực. Xe nâng hàng với khả năng nâng hạ hàng hóa an toàn, nhanh chóng và hiệu suất công việc tăng cao, chi phí giảm nên khách hàng đánh giá cao và lựa chọn mua để sử dụng. Vậy xe nâng Forklift là gì?
Xe nâng hàng tên tiếng anh là Forklift hay Forklift truck là dòng xe dùng để nâng hạ hàng hóa từ thấp lên cao và ngược lại hoặc vừa nâng hàng vừa di chuyển đến vị trí mà người dùng muốn. Xe nâng hàng là cỗ máy được thiết kế và sản xuất phục vụ quá trình nâng hạ hàng hóa để giảm sức người, mang lại hiệu suất cao cũng như an toàn khi sử dụng.
Xe nâng hàng Forklift là tên gọi chung cho tất cả các dòng xe nâng hàng nói chung. Khi khách hàng tìm hiểu về xe nâng hàng thì xe nâng hàng được phân chia thành nhiều loại, mỗi loại có ứng dụng riêng cho từng khách hàng. Chúng tôi xin chia sẻ đến khách hàng cách phân loại xe nâng hàng Forklift để khách hàng có thể phân biệt được các loại xe nâng hàng hiện nay.
– Xe nâng hàng ngồi lái
– Xe nâng hàng forklift đứng lái
– Xe nâng tay
SẢN PHẨM | KOMATSU | MITSUBISHI | TOYOTA | UNICARRIES TCM | UNICARRIES NISSAN | |||||
Model | Giá | Model | Giá | Model | Giá | Model | Giá | Model | Giá | |
Xe nâng dầu 1.5 tấn | FD15T | 560tr | FD15NT | 484tr | 8FD15 | 517tr | FD15 | 499tr | 1F1 series | 504tr |
Xe nâng dầu 2 tấn | FD20T | 597tr | FD20NT | 494tr | 8FD20 | 545tr | FD20 | 517tr | 1F2 series | 520tr |
Xe nâng dầu 2.5 tấn | FD25T | 635tr | FD25NT | 507tr | 8FD25 | 583tr | FD25 | 527tr | 1F2 series | 532tr |
Xe nâng dầu 3 tấn | FD30T | 637tr | FD30NT | 515tr | 8FD30 | 591tr | FD30 | 510tr | YG1F2A30U | 540tr |
Xe nâng dầu 3.5 tấn | FD35T | 663tr | FD35ANT | 540tr | 8FD35 | 642tr | FD35 | 550tr | 1F5 series | 558tr |
Xe nâng dầu 4.5 tấn | FD45YT | 688,5tr | FD45N | 612tr | 8FD45N | 663tr | FD45 | 612tr | 1F5 series | 632tr |
Xe nâng dầu 5 tấn | FD50AT | 744.6tr | FD50N | 688tr | 8FD50N | 736tr | FD50 | 711tr | D1F5F50U | 714tr |
Xe nâng dầu 7 tấn | FD70 | 874tr | FD70NH | 816tr | 8FD70N | 875tr | FD70 | 813tr | 1F6F70U | 847tr |
Xe nâng dầu 10 tấn | FD100 | 1,2 tỷ | FD100NH | Hơn 1 tỷ | 8FD100N | 1 tỷ 2 | FD100 | 1 tỷ | 1F6 series | 1 tỷ |
Xe nâng dầu 15 tấn | FD150 | 1.4 tỷ | FD150NM1 | 1.3 tỷ | 8FD150N | 1,4 tỷ | FD150 | 1.3 tỷ | X | 1.3 tỷ |
Xe nâng điện ngồi lái 1.5 tấn | FB15-12 | 625 tr | FB15CA1 | 586tr | 8FBN15 | 599tr | FB15 | 609tr | BX Unicarries | 601tr |
Xe nâng điện ngồi lái 2 tấn | FB20-12 | 650tr | FB20CA1 | 597tr | 8FBN20 | 609tr | FB20 | 622tr | BX Unicarries | 609tr |
Xe nâng điện đứng lái 1.5 tấn | FB15RL(F) | 540tr | RBS15CB | 489tr | 7FBR15 | 515tr | FRB15 | 515tr | FRB15 | 507tr |
Xe nâng xăng /gas 2.5 tấn | FG25L | 619tr | FG25NT | 517tr | 8FG25 | 530tr | FG25 | 543tr | NP1F2A25D | 548tr |
Chú ý: Bảng giá trên có thể thay đổi, khách hàng cần biết giá chi tiết xin vui lòng liên hệ hotline: 0904 153 777 để được hỗ trợ tốt nhất.
– Xe nâng hàng forklift chạy điện
– Xe nâng forklift chạy xăng/ LPG
– Xe nâng hàng Forklift Trung Quốc: Xe nâng hàng Heli, xe nâng IMOW, xe nâng hàng Hangcha, Lonking, EP, Liugong,…
– Xe nâng hàng Nhật Bản: Xe nâng hàng Mitsubishi, Toyota, Komatsu, TCM, Nissan, Nichiyu, Yale
– Xe nâng hàng châu Âu: Xe nâng hàng Manitou, Junghenrich,…
Sản phẩm | Giá xe nâng hàng Hangcha | Giá xe nâng hàng Heli | Giá xe nâng hàng Maximal | Giá xe nâng hàng TEU |
Xe nâng dầu 1. 5 tấn | 190 tr | 230tr | 190-260tr | 200-220tr |
Xe nâng dầu 2 tấn | 215tr | 270tr | 225tr-285tr | 220-240tr |
Xe nâng dầu 3 tấn | 250tr- 400tr | 350tr | 265tr-330tr | 255tr-275tr |
Xe nâng dầu 3.5 tấn | 255tr | 280tr | 295tr-355tr | 265tr-285tr |
Xe nâng dầu 4 tấn | 405tr | 460tr | 335tr-370tr | 290tr-320tr |
Xe nâng dầu 5 tấn | 415tr | 435-585tr | 415tr-510tr | 480tr-520tr |
Xe nâng dầu 7 tấn | 530tr | 550tr | 490tr-580tr | 540tr-580tr |
Chú ý: Bảng giá trên chưa bao gồm thuế, chi phí vận chuyển. giá xe nâng hàng Trung Quốc có thể biến động lên xuống. Khách hàng muốn biết chi tiết giá xe nâng hàng vui lòng liên hệ hotline để được báo giá chi tiết nhất.
Mỗi một loại xe sẽ có ưu điểm và nhược điểm riêng, không có xe nào là tốt nhất mà chỉ có xe phù hợp nhất. Để khách hàng có thể lựa chọn được xe nâng hàng phù hợp với công việc của mình khách hàng đọc bảng phân tích ưu nhược điểm của mỗi loại xe nâng hàng dưới đây.
Đặc điểm | Xe nâng hàng chạy điện | Xe nâng hàng chạy dầu | Xe nâng hàng chạy xăng/ LPG |
Ưu điểm | – Không gây ô nhiễm môi trường làm việc
– Không gây ồn khi làm việc – Không mất chi phí mua nhiên liệu nên tiết kiệm chi phí mua nhiên liệu – Tuổi thọ cao – Kích thước nhỏ gọn – Thiết kế đơn giản nên tiết kiệm chi phí bảo trì, bảo dưỡng cũng như sửa chữa xe |
– Có khả năng làm việc liên tục 24/24
– Có sức nâng lớn – Khả năng làm việc và di chuyển trên mọi địa hình – Làm việc ổn định – Có thể làm việc cả trong nhà lẫn ngoài trời |
– Khả năng làm việc liên tục 24/24
– Có sức nâng lớn – Thân thiện với môi trường – Làm việc ổn định – Có thể làm việc cả trong nhà lẫn ngoài trời |
Nhược điểm | – Hạn chế thời gian làm việc chỉ có thể làm việc 8h/ ngày
– Tải trọng nâng tối đa 5 tấn đổ lại – Không di chuyển trên nền không bằng phẳng hoặc bùn lầy – Giá xe nâng điện đắt hơn so với xe nâng dầu và xe nâng |
– Gây ô nhiễm môi trường làm việc và tiếng ồn lớn
– Chi phí bảo trì, thay thế phụ tùng nhiều – Chi phí tiền mua nhiên liệu cao |
– Chi phí mua nhiên liệu cao
– Hạn chế làm việc ở những khu vực có khả năng gây cháy nổ cao |
Với bảng phân tích ưu điểm và nhược điểm của xe nâng hàng chạy bằng nhiên liệu khách hàng đã có thể đưa ra lựa chọn phù hợp nhất để mua xe nâng hàng phù hợp và đảm bảo kinh tế. Chúc quý khách hàng thành công.
Tải trọng nâng của xe | Giá xe nâng Trung Quốc | Giá xe nâng Nhật Bản | Giá xe nâng G7 |
Xe nâng dầu 1.5 tấn | 190tr- 260tr | 300tr-500tr | 290tr-490tr |
Xe nâng dầu 2 tấn | 225tr-280tr | 390tr- 510tr | 395tr- 515tr |
Xe nâng dầu 2.5 tấn | 225tr-285tr | 400tr-525tr | 410tr-530tr |
Xe nâng dầu 3 tấn | 265tr-330tr | 410tr- 530tr | 415tr-535tr |
Xe nâng dầu 3.5 tấn | 295tr-335tr | 450tr-550tr | 455tr-555tr |
Xe nâng dầu 4 tấn | 335tr-370tr | 500tr-600tr | 510tr-690tr |
Xe nâng dầu 5 tấn | 415tr-510tr | 610tr-680tr | 615tr-690tr |
Xe nâng dầu 6 tấn | 490tr-580tr | 630tr-700tr | 735tr-709tr |
Xe nâng dầu 7 tấn | 600tr-700tr | 635tr-710tr | 635tr-709tr |
Xe nâng dầu 8 tấn | 650tr-750tr | 700tr-800tr | 710tr-809tr |
Xe nâng dầu 10 tấn | 800tr-930tr | 940tr-1 tỷ | 945tr-1 tỷ |
Xe nâng dầu 15 tấn | 980tr- trên 1 tỷ | Trên 1 tỷ | Trên `1 tỷ |
Chú ý: Bảng giá trên mang tính chất tham khảo. Giá của xe có thể thay đổi tăng hoặc giảm tùy vào nhu cầu thị trường.
Xe nâng hàng được cấu tạo từ nhiều bộ phận nhỏ và chi tiết nhỏ cấu thành. Cấu tạo chung của các xe nâng hàng:
– Ghế ngồi đối với xe nâng hàng ngồi lái
– Bảng điều khiển
– Vô lăng điều khiển đối với xe nâng hàng ngồi lái
– Hệ thống động cơ đối với xe nâng hàng chạy dầu và chạy gas/ xăng
– Hệ thống ắc uy đối với xe nâng hàng chạy điện
– Đối trọng của xe
Hệ thống di chuyển của xe gồm 2 bánh sau của xe, 2 bánh trước là bánh tải trọng
Cách bảo dưỡng xe nâng hàng đối với các dòng xe nâng chạy dầu/ xăng/ gas. Đối với tất cả dòng xe nâng máy công trình nói chung và xe nâng hàng nói riêng việc bảo trì, bảo dưỡng thiết bị là rất cần thiết. Bởi quá trình bảo trì, bảo dưỡng giúp máy móc hoạt động tốt hơn và kéo dài thời gian sử dụng của thiết bị. Chính vì vậy khuyến khích khách hàng sử dụng xe nâng hàng định kỳ bảo trì bảo dưỡng xe nâng hàng.
– Kiểm tra và điều chỉnh khe hở van.
– Kiểm tra độ kín của dây đai quạt.
– Kiểm tra xem hệ thống truyền động có bình thường không.
– Thay dầu trong bình dầu, kiểm tra xem ống thông gió của hộp có còn nguyên vẹn không, và làm sạch bộ lọc dầu và bộ lọc diesel.
– Kiểm tra và điều chỉnh khoảng cách giữa má phanh của phanh tay , chân và trống phanh.
– Kiểm tra xem máy phát và động cơ khởi động có được lắp đặt chắc chắn không, và đầu dây có sạch và chắc không, kiểm tra bàn chổi than và cổ góp xem có bị mòn không.
– Kiểm tra xem bộ điều nhiệt có hoạt động bình thường không.
– Kiểm tra xem bánh xe có được lắp đặt an toàn không, liệu áp suất lốp có đáp ứng yêu cầu hay không và loại bỏ các mảnh vụn được găm trong rãnh.
– Kiểm tra xem bộ lọc đầu vào dầu diesel có bị tắc và hỏng không, và làm sạch hoặc thay thế bộ lọc.
– Thay dầu trong bình dầu, kiểm tra xem ống thông gió của hộp có còn nguyên vẹn không, và làm sạch bộ lọc dầu và bộ lọc diesel.
– Kiểm tra áp suất xi lanh hoặc chân không.
Với mỗi dòng xe khác nhau sẽ có mức thời gian quy định để bảo trì khác nhau. Việc bảo dưỡng và bảo trì sẽ dựa trên số giờ xe hoạt động để tính toán bảo trì cho phù hợp tránh dư thừa hoặc để quá lâu.
Xe nâng hàng được sử dụng rất phổ biến hiện nay hầu hết xe nâng hàng đều có mặt ở các nhà xưởng sản xuất trong khu công nghiệp, khu chế xuất,… Vậy xe nâng hàng được ứng dụng vào những ngành nghề và lĩnh vực nào?
Ngành xây dựng là ngành sử dụng nhiều xe nâng hàng nhất. Với đặc thù cần di chuyển hàng hóa phục vụ dự án cũng như phục vụ quá trình lắp đặt máy móc trong nhà xưởng.
Xe nâng hàng nâng hạ hàng hóa trong các nhà kho tại nhà xưởng, nhà kho, khu chế xuất rất nhiều. Xe nâng là trợ thủ đắc lực để nâng hạ và vận chuyển hàng hóa vào trong kho chứa phục vụ sản xuất của đơn vị.
Lĩnh vực cảng biển sử dụng những dòng xe nâng hàng tải trọng lớn vừa để bốc dỡ hàng hóa trong công vừa để nâng các container rỗng.
Lĩnh vực hàng không cũng là lĩnh vực cần sự hỗ trợ của xe nâng hàng để vận chuyển hàng hóa phục vụ công việc tại sân bay.
Việc lựa chọn đúng xe nâng hàng rất quan trọng bởi việc lựa chọn sai sẽ dẫn đến 2 trường hợp.
Để tránh hai trường hợp trên thì khách hàng cần phải tính toán thật chuẩn xác trước khi đi đến quyết định mua hàng. Chúng tôi xin được chia sẻ kinh nghiệm lựa chọn xe nâng hàng đến khách hàng.
Bước 1: Tính toán khối lượng hàng hóa mà khách hàng cần nâng hạ phục vụ quá trình sản xuất. Viếc tính toán hàng hóa để đưa ra tải trọng của hàng hóa từ đó lựa chọn được tải trọng mà xe cần mua.
Bước 2: Xác định không gian làm việc của xe. Nếu xe làm việc trong nhà kho thường xuyên thì ưu tiên lựa chọn xe nâng hàng chạy điện, còn nếu xe làm việc ngoài trời hoặc những kho xưởng thông thoáng thì sử dụng mua xe nâng hàng chạy dầu.
Bước 3: Xác định địa hình làm việc. Nếu xe chỉ làm việc nên nền bằng phẳng và không lầy lội, ghồ ghề thì sử dụng xe nâng điện là hợp lý còn nếu địa hình không bằng phẳng thì xe nâng dầu là lựa chọn hợp lý nhất.
Bước 4: Diện tích làm việc của xe. Lối di chuyển ảnh hưởng trực tiếp đến kích thước của xe. Nếu xe quá lớn sẽ không thể di chuyển trong diện tích nhỏ hẹp được. Chính vì vậy cần tính toán thật chính xác điều này để không mua được xe phù hợp và đáp ứng di chuyển tốt khi làm việc.
Bước 5: Lựa chọn hãng xe. Trên thị trường có rất nhiều hãng đến từ Nhật Bản, Trung Quốc và châu Âu. Với đa dạng mức tải trọng sẽ đáp ứng mọi nhu cầu khách hàng. Với mỗi hãng sẽ có mức giá cả phù hợp với mức đầu tư từ khách hàng.
Bước 6: Tìm chọn địa chỉ mua xe nâng hàng uy tín, chất lượng.
Mong rằng với những chia sẻ này sẽ giúp được khách hàng lựa chọn được xe nâng hàng phù hợp với công việc cũng như mức đầu tư từ khách hàng.
Công ty TNHH JCT Việt Nam là đơn vị chuyên nhập khẩu và bán các loại xe nâng hàng mới, cũ chất lượng với giá vô cùng cạnh tranh. Đơn vị nhập khẩu đa dạng chủng loại xe nâng hàng từ xe nâng đứng lái, xe nâng ngồi lái với đầy đủ tải trọng nâng từ 1 tấn – 15 tấn. JCT Việt Nam là đại lý độc quyền xe nâng hàng Manitou tại Việt Nam. Ngoài ra đơn vị có nhập khẩu dòng xe nâng hàng cũ Nhật để phục vụ khách hàng đáp ứng mọi mức đầu tư từ khách hàng.
Khách hàng có nhu cầu mua xe nâng hàng cũ mới vui lòng liên hệ hotline để nhận báo giá tốt nhất.